Gia Hưng: Là người làm ăn hưng thịnh, đem vinh quang về gia đình, dòng tộc. Gia Huy: Bé sẽ là người làm có danh tiếng, tương lai sáng lạn. Quang Khải: Sáng suốt, tự tin, bản lĩnh và luôn đạt được thành công trong cuộc sống. Minh Khang: Mang nghĩa mạnh khỏe, may mắn dành cho bé. Gia Khánh: Bé luôn là niềm hãnh diện, niềm hạnh phúc của cả gia đình. Ðăng Khoa: Cái tên nói lên tài năng, uyên bác của con trong tương lai. Minh Khôi: Khôi ngô, tuấn tú, thông minh và tự tin. Trung Kiên: Bé sẽ luôn có tâm trí vững vàng, luôn có ý chí và không ngừng cố gắng. Tuấn Kiệt: Bé vừa có vẻ đẹp tri thức vừa có vẻ đẹp về tâm hồn. Phúc Lâm: Bé sẽ mang lại phúc lớn cho cả dòng họ. Bảo Long:Bé là một chú rồng đáng yêu và đáng quý của bố mẹ. Anh Minh: Tài năng xuất chúng, lỗi lạc và đáng yêu. Trường An: Mong muốn con bạn luôn có một cuộc sống bình an, an lành và hạnh phúc. Quốc Bảo: Là báu vật mà ông trời đã ban cho bố mẹ mà. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có dũng khí để mạnh mẽ bước tới thành công. Huy Hoàng: Bé sẽ có một cuộc sống thật huy hoàng hằng như bố mẹ mong muốn về tương lai cho bé. Mạnh Hùng: Con của bố mẹ sẽ là một người hùng mạnh, kiên cường đương đầu với mọi thử thách. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt, uyên thâm. Anh Tuấn: Con bạn sẽ thật anh tuấn, sáng sủa, giỏi giang. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, ngay thẳng, chính trực. Quang Vinh: Thành đạt, mang vinh quang về cho dòng họ. Thiện Nhân: Con của bố mẹ sẽ mang một tấm lòng bao la, bác ái, biết yêu thương quý trọng mọi người. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, có được cả danh tiếng lẫn tiền tài. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo liêm chính, tài ba và thông thái trong tương lai. Minh Quang: Rực rỡ, sáng lạn và lỗi lạc như cái tên của bé. Thái Sơn: Bé sẽ có tâm trí vững vàng như núi Thái Sơn, cùng với trí óc tài ba. Ðức Tài: Bé sẽ vừa có đức, vừa có tài luôn mang đến niềm hãnh diện cho bố mẹ. Hữu Tâm: Bé sẽ là người có tấm lòng khoan dung, biết yêu thương, chan hòa với tất cả mọi người. Đặt tên hay cho con gái 2022 Vậy con gái sinh năm 2022 đặt tên gì sẽ là hợp nhất ? Hãy cùng nhau tìm hiểu và lựa chọn một cái tên ưng ý nhất thôi nào! Diệp (Nữ tính, tràn đầy sức sống ): Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp Điệp (Cánh bướm xinh đẹp): Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp Dung (Diện mạo xinh đẹp): Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung Hà (Dòng sông hiền hòa): Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà Giang (Dòng sông trong trẻo): Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang Hân (Đức hạnh, hiền lành ): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân Hạ (Mùa hạ đẹp và tươi sáng như nắng mùa Hạ ): Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ Hạnh (Luôn mang trong lòng tấm lòng vị tha): Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh Hoa (Xinh xắn và tươi tắn tựa đóa hoa): Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa Khuê (Tiểu thư khuê cát): Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê Gợi ý đặt tên cho con sinh năm 2022 theo phong thủy Trời ban cho mỗi chúng ta một sinh mệnh, mỗi năm sinh sẽ có mệnh khác nhau trong số 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Nếu theo yếu tố phong thủy, nếu mong muốn con cái sinh năm 2022 sau này có cuộc sống thuận buồm xuôi gió, may mắn trong tương lai thì hãy đặt tên theo mệnh Kim như đã đề cập như trên. Đối với các bé gái có thể đặt những tên sau: Xuân Trúc, Anh Đào, Cúc Anh, Mai Hoa, Hương Quỳnh, Tú Quỳnh, Ngọc Liễu, Thi Thảo, Phi Lan. Đối với bé trai thì có tên: Mạnh Trường, Minh Khôi, Bảo Lâm, Trọng Quý, Xuân Quang, Minh Tùng, Xuân Bách. Ngoài ra, còn có những cái tên thể hiện sự kiên trì cho người mệnh Kim như: Trường Giang, Hải Lý, Trường Thành, Mạnh Quân, Thanh Hương, Xuân Đà, Nguyệt Giao, Mạnh Phúc sẽ rất phù hợp. Sinh con năm 2022 đặt tên gì theo ngũ hành Đặt tên con theo ngũ hành phải căn cứ vào ngày, tháng, năm sinh âm lịch của con. Theo dân gian, ngũ hành tương sinh gồm: hủy sinh Mộc; Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim; Kim sinh Thủy. Và ngũ hành tương khắc gồm: Thủy khắc Hỏa; Hỏa khắc Kim; Kim khắc Mộc; Mộc khắc Thổ; Thổ khắc Thủy. Bé sinh năm 2022 mang mệnh Kim thì hai hành tương sinh sẽ là Thổ và Thủy, và 1 hành bình hòa là Kim. Thế nên bạn chỉ cần đặt tên con sinh năm 2022 theo phong thủy có hành Thổ và Thủy để tương sinh cho hành Kim. Chưa dừng lại ở đó, đặt tên con theo ngũ hành năm 2022 cũng cần phải tương sinh với mệnh của người nuôi dưỡng bé như bố mẹ hoặc ông bà. Như vậy trong 3 hành Kim, bố mẹ nên ưu tiên chọn tên có hành Thổ hoặc Thủy. Mệnh Kim Dưới đây là một số cách đặt tên theo mệnh Kim: Đoan, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Kim, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện. Mệnh Mộc Dưới đây là một số cách đặt tên theo mệnh Mộc: Đối với bé trai: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý. Đối với bé gái: Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước… cũng là những chữ hay. Mệnh Thủy Dưới đây là một số cách đặt tên theo mệnh Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn. Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu… cũng rất tốt. Mệnh Hỏa Dưới đây là một số cách đặt tên theo mệnh Hỏa: Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ. Mệnh Thổ Dưới đây là một số cách đặt tên theo mệnh Thổ: Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng (Huỳnh), Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường. Một số lưu ý khi đặt tên cho con Ngoài những điều về phong thủy để đặt tên cho con thì bố mẹ cũng cần lưu tâm về những điều cấm kỵ để đặt tên cho con. Hãy cùng tìm hiểu kỹ lưỡng những lưu ý sau đây mà NuChinh đúc kết được nhé! Không đặt tên bé trùng với tên những người đã qua đời trẻ trong dòng họ Không đặt tên bé trùng với người thân, họ hàng trong gia đình. Không đặt tên bé mang ý nghĩa tối nghĩa, thô tục. Không đặt tên bé liên quan đến các bộ phận tế nhị của con người, bệnh tật, hiện tượng không lành (sấm, bão, lũ…) hoặc những thứ không trong sạch. Không nên đặt tên bé dễ hiểu lầm về giới tính. Tránh đặt tên bé theo người nổi tiếng. Tránh cho bé những tên quá dài, quá ngắn, khó đọc, khó viết. Vừa rồi là những gợi ý về sinh con năm 2022 đặt tên gì để mang lại ý nghĩa thật hay và may mắn cho con yêu của mình. Hy vọng bố mẹ có thể lựa chọn được cái tên ưng ý để cùng con đồng hành trên bước đường tương lai của con, luôn đem đến sự bình an, may mắn và hạnh phúc. NuChinh chúc bạn đọc một ngày tốt lành!
Ngoài ra, còn có những cái tên thể hiện sự kiên trì cho người mệnh Kim như: Trường Giang, Hải Lý, Trường Thành, Mạnh Quân, Thanh Hương, Xuân Đà, Nguyệt Giao, Mạnh Phúc sẽ rất phù hợp.